Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 孜孜砽砽

Pinyin: zī zī kū kū

Meanings: Cần cù và chịu khó, dù gặp khó khăn vẫn cố gắng làm việc., Diligent and hardworking, continuing to strive despite difficulties., 勤勉不懈的样子。[出处]唐·韩愈《争臣论》“自古圣人贤士皆非有求于闻用也,闵其时之不平,人之不乿,得其道,不敢独善其身,而必以廉济天下也,孜孜砽砽,死而后已。”[例]其未成书有《读史汇说》若干卷,~,导原植根,推而放之,充如也。——清·魏源《婺源王君墓表》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 14

Radicals: 子, 攵

Chinese meaning: 勤勉不懈的样子。[出处]唐·韩愈《争臣论》“自古圣人贤士皆非有求于闻用也,闵其时之不平,人之不乿,得其道,不敢独善其身,而必以廉济天下也,孜孜砽砽,死而后已。”[例]其未成书有《读史汇说》若干卷,~,导原植根,推而放之,充如也。——清·魏源《婺源王君墓表》。

Grammar: Thường xuất hiện trong văn cảnh nhấn mạnh vào hoàn cảnh khắc nghiệt nhưng con người vẫn kiên trì.

Example: 他在艰苦的环境中依然孜孜砽砽。

Example pinyin: tā zài jiān kǔ de huán jìng zhōng yī rán zī zī yòng yòng 。

Tiếng Việt: Trong môi trường khó khăn, anh ấy vẫn tiếp tục làm việc chăm chỉ.

孜孜砽砽
zī zī kū kū
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cần cù và chịu khó, dù gặp khó khăn vẫn cố gắng làm việc.

Diligent and hardworking, continuing to strive despite difficulties.

勤勉不懈的样子。[出处]唐·韩愈《争臣论》“自古圣人贤士皆非有求于闻用也,闵其时之不平,人之不乿,得其道,不敢独善其身,而必以廉济天下也,孜孜砽砽,死而后已。”[例]其未成书有《读史汇说》若干卷,~,导原植根,推而放之,充如也。——清·魏源《婺源王君墓表》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

孜孜砽砽 (zī zī kū kū) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung