Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 存心积虑

Pinyin: cún xīn jī lǜ

Meanings: Devoting one's full attention and thoughts to something; being meticulously thoughtful., Dồn hết tâm tư và suy nghĩ vào một việc gì đó; chăm lo chu đáo., 指长期、一贯的思想、想法。[出处]宋·苏辙《进策五道·臣事下》第三道“社稷之臣可使死宗庙,郡县之臣可使死封疆,文吏可使死其职,武吏可使死其兵,天下之人,其存心积虑,皆以为当然,是以寇至而不惧,难生而无变。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 子, 心, 只, 禾, 虍

Chinese meaning: 指长期、一贯的思想、想法。[出处]宋·苏辙《进策五道·臣事下》第三道“社稷之臣可使死宗庙,郡县之臣可使死封疆,文吏可使死其职,武吏可使死其兵,天下之人,其存心积虑,皆以为当然,是以寇至而不惧,难生而无变。”

Grammar: Thường dùng để miêu tả sự tận tụy cao độ trong công việc hoặc nhiệm vụ.

Example: 他为公司的发展存心积虑。

Example pinyin: tā wèi gōng sī de fā zhǎn cún xīn jī lǜ 。

Tiếng Việt: Anh ấy dồn hết tâm sức vào việc phát triển công ty.

存心积虑
cún xīn jī lǜ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Dồn hết tâm tư và suy nghĩ vào một việc gì đó; chăm lo chu đáo.

Devoting one's full attention and thoughts to something; being meticulously thoughtful.

指长期、一贯的思想、想法。[出处]宋·苏辙《进策五道·臣事下》第三道“社稷之臣可使死宗庙,郡县之臣可使死封疆,文吏可使死其职,武吏可使死其兵,天下之人,其存心积虑,皆以为当然,是以寇至而不惧,难生而无变。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

存心积虑 (cún xīn jī lǜ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung