Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 存亡继绝
Pinyin: cún wáng jì jué
Meanings: Rescuing something from the brink of loss; preserving and reviving valuable things close to extinction., Cứu nguy cho cái đang sắp mất đi; giữ gìn và phục hồi những thứ quý giá gần bị tuyệt diệt., 存保存;继接续。恢复灭亡的国家,延续断绝了的贵族世家。[出处]《论语·尧曰》“兴灭国,继绝世,举逸民,天下之民归心焉。”《公羊传·僖公十七年》桓公尝有继绝存亡之功,故君子为之讳也。”[例]他是要明王道,辨人事,分明是非善恶不肖,~,补敝起废,作后世君臣龟鉴。——朱自清《经典常谈·史记汉书第九》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 28
Radicals: 子, 亠, 𠃊, 米, 纟, 色
Chinese meaning: 存保存;继接续。恢复灭亡的国家,延续断绝了的贵族世家。[出处]《论语·尧曰》“兴灭国,继绝世,举逸民,天下之民归心焉。”《公羊传·僖公十七年》桓公尝有继绝存亡之功,故君子为之讳也。”[例]他是要明王道,辨人事,分明是非善恶不肖,~,补敝起废,作后世君臣龟鉴。——朱自清《经典常谈·史记汉书第九》。
Grammar: Thường dùng để biểu đạt việc bảo vệ hoặc khôi phục những giá trị quý báu.
Example: 保护稀有动物就是存亡继绝。
Example pinyin: bǎo hù xī yǒu dòng wù jiù shì cún wáng jì jué 。
Tiếng Việt: Bảo vệ động vật quý hiếm chính là cứu nguy cho cái đang sắp mất đi.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Cứu nguy cho cái đang sắp mất đi; giữ gìn và phục hồi những thứ quý giá gần bị tuyệt diệt.
Nghĩa phụ
English
Rescuing something from the brink of loss; preserving and reviving valuable things close to extinction.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
存保存;继接续。恢复灭亡的国家,延续断绝了的贵族世家。[出处]《论语·尧曰》“兴灭国,继绝世,举逸民,天下之民归心焉。”《公羊传·僖公十七年》桓公尝有继绝存亡之功,故君子为之讳也。”[例]他是要明王道,辨人事,分明是非善恶不肖,~,补敝起废,作后世君臣龟鉴。——朱自清《经典常谈·史记汉书第九》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế