Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 存亡绝续

Pinyin: cún wáng jué xù

Meanings: Sự sống còn và kế thừa; tình huống sống còn xen lẫn cơ hội duy trì và phát triển., Survival and continuation; a situation where survival is intertwined with opportunities for continuity and growth., 绝完结;续延续。事物处在生存或灭亡、断绝或延续的关键时刻。形容局势万分危急。[出处]《晚清文学丛钞·新中国未来记》第一回“这六十年中,算是中国存亡绝续的大关头。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 子, 亠, 𠃊, 纟, 色, 卖

Chinese meaning: 绝完结;续延续。事物处在生存或灭亡、断绝或延续的关键时刻。形容局势万分危急。[出处]《晚清文学丛钞·新中国未来记》第一回“这六十年中,算是中国存亡绝续的大关头。”

Grammar: Thường xuất hiện trong các câu chuyện lịch sử hoặc triết lý về sự kế thừa và phát triển.

Example: 这个家族的存亡绝续全靠下一代的努力。

Example pinyin: zhè ge jiā zú de cún wáng jué xù quán kào xià yí dài de nǔ lì 。

Tiếng Việt: Sự sống còn và kế thừa của gia tộc này hoàn toàn dựa vào nỗ lực của thế hệ sau.

存亡绝续
cún wáng jué xù
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sự sống còn và kế thừa; tình huống sống còn xen lẫn cơ hội duy trì và phát triển.

Survival and continuation; a situation where survival is intertwined with opportunities for continuity and growth.

绝完结;续延续。事物处在生存或灭亡、断绝或延续的关键时刻。形容局势万分危急。[出处]《晚清文学丛钞·新中国未来记》第一回“这六十年中,算是中国存亡绝续的大关头。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...