Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 孔雀
Pinyin: kǒng què
Meanings: Peacock, a bird famous for its colorful tail feathers., Chim công, loài chim nổi tiếng với bộ lông đuôi sặc sỡ., 原意是孔子、墨子四处周游,每到一处,坐席没有坐暖,灶突没有熏黑,又匆匆地到别处去了。形容忙于世事,各处奔走。[出处]《淮南子·修务训》“孔子无黔突,墨子无暖席。”汉·班固《答宾戏》是以圣哲之治,栖栖遑遑,孔席不暖,墨突不黔。”
HSK Level: 3
Part of speech: danh từ
Stroke count: 15
Radicals: 乚, 子, 小, 隹
Chinese meaning: 原意是孔子、墨子四处周游,每到一处,坐席没有坐暖,灶突没有熏黑,又匆匆地到别处去了。形容忙于世事,各处奔走。[出处]《淮南子·修务训》“孔子无黔突,墨子无暖席。”汉·班固《答宾戏》是以圣哲之治,栖栖遑遑,孔席不暖,墨突不黔。”
Grammar: Là danh từ chỉ loài vật, thường xuất hiện làm chủ ngữ hoặc tân ngữ trong câu.
Example: 那只孔雀展开了它美丽的尾巴。
Example pinyin: nà zhī kǒng què zhǎn kāi le tā měi lì de wěi ba 。
Tiếng Việt: Con công đó đã xòe chiếc đuôi tuyệt đẹp của nó.

📷 Black Swan,Primitive Forest Park In Sipsongpanna,Yunnan Province,China,Asia.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chim công, loài chim nổi tiếng với bộ lông đuôi sặc sỡ.
Nghĩa phụ
English
Peacock, a bird famous for its colorful tail feathers.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
原意是孔子、墨子四处周游,每到一处,坐席没有坐暖,灶突没有熏黑,又匆匆地到别处去了。形容忙于世事,各处奔走。[出处]《淮南子·修务训》“孔子无黔突,墨子无暖席。”汉·班固《答宾戏》是以圣哲之治,栖栖遑遑,孔席不暖,墨突不黔。”
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thơ nhớ bộ thủ & Mẹo ghi nhớ
2 mẹo ghi nhớThống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!
