Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 孔席墨突

Pinyin: kǒng xí mò tū

Meanings: Chỉ sự chăm chỉ học tập, không ngừng nghỉ của người xưa (dựa trên hình ảnh Khổng Tử và Mặc Tử làm việc không ngừng nghỉ)., Refers to the diligent and non-stop studying of ancient scholars (based on Confucius and Mozi’s image)., 原意是孔子、墨子四处周游,每到一处,坐席没有坐暖,灶突没有熏黑,又匆匆地到别处去了。形容忙于世事,各处奔走。[出处]《淮南子·修务训》“孔子无黔突,墨子无暖席。”汉·班固《答宾戏》是以圣哲之治,栖栖遑遑,孔席不暖,墨突不黔。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 乚, 子, 巾, 广, 廿, 土, 黑, 犬, 穴

Chinese meaning: 原意是孔子、墨子四处周游,每到一处,坐席没有坐暖,灶突没有熏黑,又匆匆地到别处去了。形容忙于世事,各处奔走。[出处]《淮南子·修务训》“孔子无黔突,墨子无暖席。”汉·班固《答宾戏》是以圣哲之治,栖栖遑遑,孔席不暖,墨突不黔。”

Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong văn viết hoặc lời nói trang trọng để khen ngợi tinh thần chăm chỉ học tập.

Example: 他学习非常用功,真可谓孔席墨突。

Example pinyin: tā xué xí fēi cháng yòng gōng , zhēn kě wèi kǒng xí mò tū 。

Tiếng Việt: Anh ấy học tập rất chăm chỉ, thật đúng là 'khổ luyện như Khổng Tử và Mặc Tử'.

孔席墨突
kǒng xí mò tū
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chỉ sự chăm chỉ học tập, không ngừng nghỉ của người xưa (dựa trên hình ảnh Khổng Tử và Mặc Tử làm việc không ngừng nghỉ).

Refers to the diligent and non-stop studying of ancient scholars (based on Confucius and Mozi’s image).

原意是孔子、墨子四处周游,每到一处,坐席没有坐暖,灶突没有熏黑,又匆匆地到别处去了。形容忙于世事,各处奔走。[出处]《淮南子·修务训》“孔子无黔突,墨子无暖席。”汉·班固《答宾戏》是以圣哲之治,栖栖遑遑,孔席不暖,墨突不黔。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...