Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 孑然一身
Pinyin: jié rán yī shēn
Meanings: All alone, without any support or companionship., Một mình cô độc, không nơi nương tựa., 孑单独。孤孤单单一个人。[出处]《三国志·吴书·陆瑁传》“若实孑然,无所凭赖,其畏怖远迸,或难卒灭。”宋·周煇《清波杂志》卷八兼渠孑然一身,无所依倚,处性不能自立。”[例]只是公子~,又没盘缠,怎能够装载回去。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十七。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 23
Radicals: 孑, 冫, 灬, 犬, 𠂊, 一, 身
Chinese meaning: 孑单独。孤孤单单一个人。[出处]《三国志·吴书·陆瑁传》“若实孑然,无所凭赖,其畏怖远迸,或难卒灭。”宋·周煇《清波杂志》卷八兼渠孑然一身,无所依倚,处性不能自立。”[例]只是公子~,又没盘缠,怎能够装载回去。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十七。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, mang ý nghĩa tiêu cực về tình trạng cô đơn.
Example: 他孑然一身,无依无靠。
Example pinyin: tā jié rán yì shēn , wú yī wú kào 。
Tiếng Việt: Anh ấy một mình cô độc, không ai nương tựa.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Một mình cô độc, không nơi nương tựa.
Nghĩa phụ
English
All alone, without any support or companionship.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
孑单独。孤孤单单一个人。[出处]《三国志·吴书·陆瑁传》“若实孑然,无所凭赖,其畏怖远迸,或难卒灭。”宋·周煇《清波杂志》卷八兼渠孑然一身,无所依倚,处性不能自立。”[例]只是公子~,又没盘缠,怎能够装载回去。——明·冯梦龙《醒世恒言》卷二十七。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế