Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 子孝父慈

Pinyin: zǐ xiào fù cí

Meanings: Filial children, kind parents., Con cái hiếu thảo, cha mẹ nhân từ, 儿女孝顺,父母慈爱。同父慈子孝”。[出处]《左传·隐公三年》“君义、臣行、父慈、子孝、兄爱、弟敬,所谓六顺也。”宋·朱熹《朱子语类》卷十六须是就君仁臣敬、子孝父慈与国人信上推究精微,各有不尽之理。”[例]~,三分天下,二分归西,民乐安康,军心顺悦。——明·陈仲琳《封神演义》第三十五回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 子, 耂, 乂, 八, 兹, 心

Chinese meaning: 儿女孝顺,父母慈爱。同父慈子孝”。[出处]《左传·隐公三年》“君义、臣行、父慈、子孝、兄爱、弟敬,所谓六顺也。”宋·朱熹《朱子语类》卷十六须是就君仁臣敬、子孝父慈与国人信上推究精微,各有不尽之理。”[例]~,三分天下,二分归西,民乐安康,军心顺悦。——明·陈仲琳《封神演义》第三十五回。

Grammar: Thành ngữ gồm 4 âm tiết, thể hiện mối quan hệ tốt đẹp giữa các thành viên trong gia đình.

Example: 家庭和睦需要子孝父慈。

Example pinyin: jiā tíng hé mù xū yào zǐ xiào fù cí 。

Tiếng Việt: Gia đình hòa thuận cần có con cái hiếu thảo và cha mẹ nhân từ.

子孝父慈
zǐ xiào fù cí
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Con cái hiếu thảo, cha mẹ nhân từ

Filial children, kind parents.

儿女孝顺,父母慈爱。同父慈子孝”。[出处]《左传·隐公三年》“君义、臣行、父慈、子孝、兄爱、弟敬,所谓六顺也。”宋·朱熹《朱子语类》卷十六须是就君仁臣敬、子孝父慈与国人信上推究精微,各有不尽之理。”[例]~,三分天下,二分归西,民乐安康,军心顺悦。——明·陈仲琳《封神演义》第三十五回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

子孝父慈 (zǐ xiào fù cí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung