Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 嫉贤妒能

Pinyin: jí xián dù néng

Meanings: To envy the virtuous and the capable., Ghen ghét người tài năng và khả năng của họ., 对品德、才能比自己强的人心怀嫉妒。[出处]汉·荀悦《汉纪·高祖纪三》“项羽嫉贤妒能,有功者害之,贤者疑之。”[例]你这~的贼,不杀了,要你何用!——明·施耐庵《水浒传》第19回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 38

Radicals: 女, 疾, 〢, 又, 贝, 户, 䏍

Chinese meaning: 对品德、才能比自己强的人心怀嫉妒。[出处]汉·荀悦《汉纪·高祖纪三》“项羽嫉贤妒能,有功者害之,贤者疑之。”[例]你这~的贼,不杀了,要你何用!——明·施耐庵《水浒传》第19回。

Grammar: Được dùng trong ngữ cảnh phê phán những người có tư duy hẹp hòi.

Example: 这种嫉贤妒能的心态不利于团队合作。

Example pinyin: zhè zhǒng jí xián dù néng de xīn tài bú lì yú tuán duì hé zuò 。

Tiếng Việt: Thái độ ghen ghét người tài năng và khả năng không có lợi cho sự hợp tác nhóm.

嫉贤妒能
jí xián dù néng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ghen ghét người tài năng và khả năng của họ.

To envy the virtuous and the capable.

对品德、才能比自己强的人心怀嫉妒。[出处]汉·荀悦《汉纪·高祖纪三》“项羽嫉贤妒能,有功者害之,贤者疑之。”[例]你这~的贼,不杀了,要你何用!——明·施耐庵《水浒传》第19回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

嫉贤妒能 (jí xián dù néng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung