Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 姑息养奸
Pinyin: gū xī yǎng jiān
Meanings: Indulging wrongdoing leads to serious consequences., Dung túng kẻ xấu dẫn đến hậu quả nghiêm trọng., 姑息为求苟安,无原则地宽容;养助长;奸坏人坏事。无原则地宽容,只会助长坏人作恶。[出处]《礼记·檀弓上》“细人之爱人也以姑息。”[例]为有勾结匪类,荡轶范围情事,尤为法律所不容,切勿~,致贻隐患。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第三十三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 古, 女, 心, 自, 䒑, 丨, 丿, 夫, 干
Chinese meaning: 姑息为求苟安,无原则地宽容;养助长;奸坏人坏事。无原则地宽容,只会助长坏人作恶。[出处]《礼记·檀弓上》“细人之爱人也以姑息。”[例]为有勾结匪类,荡轶范围情事,尤为法律所不容,切勿~,致贻隐患。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第三十三回。
Grammar: Thành ngữ bốn chữ, nhấn mạnh lỗi lầm của việc thiếu quyết đoán khi xử lý vấn đề.
Example: 对小偷姑息养奸只会让问题更严重。
Example pinyin: duì xiǎo tōu gū xī yǎng jiān zhī huì ràng wèn tí gèng yán zhòng 。
Tiếng Việt: Dung túng cho kẻ trộm chỉ khiến vấn đề trở nên nghiêm trọng hơn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Dung túng kẻ xấu dẫn đến hậu quả nghiêm trọng.
Nghĩa phụ
English
Indulging wrongdoing leads to serious consequences.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
姑息为求苟安,无原则地宽容;养助长;奸坏人坏事。无原则地宽容,只会助长坏人作恶。[出处]《礼记·檀弓上》“细人之爱人也以姑息。”[例]为有勾结匪类,荡轶范围情事,尤为法律所不容,切勿~,致贻隐患。——蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第三十三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế