Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 妙手偶得
Pinyin: miào shǒu ǒu dé
Meanings: A brilliant result accidentally achieved through great skill., Kết quả tuyệt vời đạt được một cách tình cờ nhờ kỹ năng cao., 技术高超的人,偶然间即可得到。也用来形容文学素养很深的人,出于灵感,即可偶然间得到妙语佳作。[出处]宋·陆游《文章》诗“文章本天成,妙手偶得之。粹然无疵瑕,岂复须人为。”[例]若不是~,便确是经过锤炼的语言的精华。——茅盾《白杨礼赞》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 女, 少, 手, 亻, 禺, 㝵, 彳
Chinese meaning: 技术高超的人,偶然间即可得到。也用来形容文学素养很深的人,出于灵感,即可偶然间得到妙语佳作。[出处]宋·陆游《文章》诗“文章本天成,妙手偶得之。粹然无疵瑕,岂复须人为。”[例]若不是~,便确是经过锤炼的语言的精华。——茅盾《白杨礼赞》。
Grammar: Thành ngữ mang sắc thái may mắn đi kèm tài năng.
Example: 这篇文章是他妙手偶得之作。
Example pinyin: zhè piān wén zhāng shì tā miào shǒu ǒu dé zhī zuò 。
Tiếng Việt: Bài viết này là tác phẩm mà ông ấy đạt được một cách tình cờ nhưng đầy kỹ nghệ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kết quả tuyệt vời đạt được một cách tình cờ nhờ kỹ năng cao.
Nghĩa phụ
English
A brilliant result accidentally achieved through great skill.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
技术高超的人,偶然间即可得到。也用来形容文学素养很深的人,出于灵感,即可偶然间得到妙语佳作。[出处]宋·陆游《文章》诗“文章本天成,妙手偶得之。粹然无疵瑕,岂复须人为。”[例]若不是~,便确是经过锤炼的语言的精华。——茅盾《白杨礼赞》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế