Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 如鸟兽散
Pinyin: rú niǎo shòu sàn
Meanings: Như chim thú tản đi, ví von mọi người chạy tán loạn., Scattered like birds and beasts, a metaphor for people dispersing in panic., 象一群飞鸟走兽一样逃散。形容溃败逃散。也比喻集团或组织解散后,其成员各奔东西。[出处]《汉书·李陵传》“今无兵复战,天明坐受缚矣!各鸟兽散,犹有得脱归报天子者。”[例]粤兵素弱,见之即溃,~。——清·采蘅子《虫鸣漫录》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 34
Radicals: 口, 女, 一, ⺼, 攵, 龷
Chinese meaning: 象一群飞鸟走兽一样逃散。形容溃败逃散。也比喻集团或组织解散后,其成员各奔东西。[出处]《汉书·李陵传》“今无兵复战,天明坐受缚矣!各鸟兽散,犹有得脱归报天子者。”[例]粤兵素弱,见之即溃,~。——清·采蘅子《虫鸣漫录》。
Grammar: Đặc biệt dùng để chỉ tình huống hỗn loạn, mất kiểm soát.
Example: 遇到危险时,人群如鸟兽散。
Example pinyin: yù dào wēi xiǎn shí , rén qún rú niǎo shòu sàn 。
Tiếng Việt: Khi gặp nguy hiểm, đám đông tản đi như chim thú chạy trốn.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Như chim thú tản đi, ví von mọi người chạy tán loạn.
Nghĩa phụ
English
Scattered like birds and beasts, a metaphor for people dispersing in panic.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
象一群飞鸟走兽一样逃散。形容溃败逃散。也比喻集团或组织解散后,其成员各奔东西。[出处]《汉书·李陵传》“今无兵复战,天明坐受缚矣!各鸟兽散,犹有得脱归报天子者。”[例]粤兵素弱,见之即溃,~。——清·采蘅子《虫鸣漫录》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế