Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 如鱼得水

Pinyin: rú yú dé shuǐ

Meanings: Như cá gặp nước, ví von tìm được môi trường hay điều kiện thuận lợi., Like a fish getting into the water, metaphor for finding favorable conditions., 好象鱼得到水一样。比喻有所凭借。也比喻得到跟自己十分投合的人或对自己很合适的环境。[出处]《三国志·蜀书·诸葛亮传》“孤之有孔明,犹鱼之有水也。”[例]若使他回来了,我们就应该~,欢喜的了不得,那里还有功夫在这里纳闷呢!——清·岭南羽衣女士《东欧女豪杰》第三回。

HSK Level: 5

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 29

Radicals: 口, 女, 一, 田, 𠂊, 㝵, 彳, ㇇, 丿, 乀, 亅

Chinese meaning: 好象鱼得到水一样。比喻有所凭借。也比喻得到跟自己十分投合的人或对自己很合适的环境。[出处]《三国志·蜀书·诸葛亮传》“孤之有孔明,犹鱼之有水也。”[例]若使他回来了,我们就应该~,欢喜的了不得,那里还有功夫在这里纳闷呢!——清·岭南羽衣女士《东欧女豪杰》第三回。

Grammar: Thường sử dụng để chỉ trạng thái thành công hoặc thăng tiến do có điều kiện tốt.

Example: 加入这个团队后,他感到如鱼得水。

Example pinyin: jiā rù zhè ge tuán duì hòu , tā gǎn dào rú yú dé shuǐ 。

Tiếng Việt: Sau khi gia nhập nhóm này, anh cảm thấy rất thuận lợi.

如鱼得水
rú yú dé shuǐ
5thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Như cá gặp nước, ví von tìm được môi trường hay điều kiện thuận lợi.

Like a fish getting into the water, metaphor for finding favorable conditions.

好象鱼得到水一样。比喻有所凭借。也比喻得到跟自己十分投合的人或对自己很合适的环境。[出处]《三国志·蜀书·诸葛亮传》“孤之有孔明,犹鱼之有水也。”[例]若使他回来了,我们就应该~,欢喜的了不得,那里还有功夫在这里纳闷呢!——清·岭南羽衣女士《东欧女豪杰》第三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

如鱼得水 (rú yú dé shuǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung