Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 如风过耳

Pinyin: rú fēng guò ěr

Meanings: Like wind passing by the ear; refers to indifference or not caring about something., Giống như gió thoảng qua tai, ám chỉ sự thờ ơ hoặc không quan tâm đến điều gì đó., 象风在耳边吹过一样。比喻漠不关心,不相关涉。[出处]汉·赵晔《吴越春秋·吴王寿梦传》“富贵之于我,如秋风之过耳。”[例]凤孙听了这些话,倒也~,毫不在意。——清·曾朴《孽海花》第二十三回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 口, 女, 㐅, 几, 寸, 辶, 耳

Chinese meaning: 象风在耳边吹过一样。比喻漠不关心,不相关涉。[出处]汉·赵晔《吴越春秋·吴王寿梦传》“富贵之于我,如秋风之过耳。”[例]凤孙听了这些话,倒也~,毫不在意。——清·曾朴《孽海花》第二十三回。

Grammar: Biểu đạt sự hờ hững hoặc phớt lờ một cách chủ động hoặc vô tình.

Example: 他说的话对我而言如风过耳。

Example pinyin: tā shuō de huà duì wǒ ér yán rú fēng guò ěr 。

Tiếng Việt: Lời anh ấy nói với tôi mà như gió thoảng qua tai (không quan tâm).

如风过耳
rú fēng guò ěr
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống như gió thoảng qua tai, ám chỉ sự thờ ơ hoặc không quan tâm đến điều gì đó.

Like wind passing by the ear; refers to indifference or not caring about something.

象风在耳边吹过一样。比喻漠不关心,不相关涉。[出处]汉·赵晔《吴越春秋·吴王寿梦传》“富贵之于我,如秋风之过耳。”[例]凤孙听了这些话,倒也~,毫不在意。——清·曾朴《孽海花》第二十三回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...