Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 如释重负
Pinyin: rú shì zhòng fù
Meanings: Like laying down a heavy burden; refers to a feeling of relief after releasing pressure., Giống như trút được gánh nặng, ám chỉ cảm giác nhẹ nhõm sau khi giải tỏa áp lực., 释放下;重负重担子。象放下重担那样轻松。形容紧张心情过去以后的的轻松愉快。[出处]《谷梁传·昭公二十九年》“昭公出奔,民如释重负。”[例]姐姐~似的松了一口气。——曲波《林海雪原》一。
HSK Level: 5
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 33
Radicals: 口, 女, 釆, 重, 贝, 𠂊
Chinese meaning: 释放下;重负重担子。象放下重担那样轻松。形容紧张心情过去以后的的轻松愉快。[出处]《谷梁传·昭公二十九年》“昭公出奔,民如释重负。”[例]姐姐~似的松了一口气。——曲波《林海雪原》一。
Grammar: Thường xuất hiện trong các ngữ cảnh tích cực, mô tả cảm giác thoải mái sau khi vượt qua khó khăn.
Example: 完成任务后,他感觉如释重负。
Example pinyin: wán chéng rèn wu hòu , tā gǎn jué rú shì zhòng fù 。
Tiếng Việt: Sau khi hoàn thành nhiệm vụ, anh ấy cảm thấy nhẹ nhõm như trút được gánh nặng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Giống như trút được gánh nặng, ám chỉ cảm giác nhẹ nhõm sau khi giải tỏa áp lực.
Nghĩa phụ
English
Like laying down a heavy burden; refers to a feeling of relief after releasing pressure.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
释放下;重负重担子。象放下重担那样轻松。形容紧张心情过去以后的的轻松愉快。[出处]《谷梁传·昭公二十九年》“昭公出奔,民如释重负。”[例]姐姐~似的松了一口气。——曲波《林海雪原》一。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế