Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 如醉初醒

Pinyin: rú zuì chū xǐng

Meanings: Like a drunk person waking up; refers to gaining clear awareness after confusion., Giống như người say tỉnh lại, ám chỉ nhận thức rõ ràng sau khi mơ hồ., 象酒醉才醒一般。比喻刚从沉迷中醒悟过来。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第一百三回“黄歇如梦初觉,如醉初醒。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 44

Radicals: 口, 女, 卒, 酉, 刀, 衤, 星

Chinese meaning: 象酒醉才醒一般。比喻刚从沉迷中醒悟过来。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第一百三回“黄歇如梦初觉,如醉初醒。”

Grammar: Dùng để diễn tả sự thức tỉnh hoặc giác ngộ sau một thời gian mơ hồ.

Example: 听了老师的讲解,他如醉初醒。

Example pinyin: tīng le lǎo shī de jiǎng jiě , tā rú zuì chū xǐng 。

Tiếng Việt: Sau khi nghe giảng giải của thầy giáo, anh ấy như người say vừa tỉnh lại.

如醉初醒
rú zuì chū xǐng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống như người say tỉnh lại, ám chỉ nhận thức rõ ràng sau khi mơ hồ.

Like a drunk person waking up; refers to gaining clear awareness after confusion.

象酒醉才醒一般。比喻刚从沉迷中醒悟过来。[出处]明·冯梦龙《东周列国志》第一百三回“黄歇如梦初觉,如醉初醒。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

如醉初醒 (rú zuì chū xǐng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung