Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 如蝇逐臭

Pinyin: rú yíng zhú chòu

Meanings: Giống như ruồi đuổi theo mùi hôi, ám chỉ những kẻ đê tiện thường thích tìm đến nơi bẩn thỉu hoặc xấu xa., Like flies chasing foul smells; refers to vulgar people who like to seek out dirty or bad places., 象苍蝇跟着有臭味的东西飞。比喻人奉承依附有权势的人或一心追求钱财、女色等。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十七回“那媳妇却倒伶俐,又兼有几分姿色,看着贵儿无能力,便每日家打扮的妖妖调调,两只眼儿水汪汪的,招惹的赖大家人如蝇逐臭,渐渐做出些风流勾当来。”[例]是以一国之人转相仿效,如蚁附膻,~。(清·梁启超《中国积弱溯源论》)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 40

Radicals: 口, 女, 虫, 黾, 豕, 辶, 犬, 自

Chinese meaning: 象苍蝇跟着有臭味的东西飞。比喻人奉承依附有权势的人或一心追求钱财、女色等。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十七回“那媳妇却倒伶俐,又兼有几分姿色,看着贵儿无能力,便每日家打扮的妖妖调调,两只眼儿水汪汪的,招惹的赖大家人如蝇逐臭,渐渐做出些风流勾当来。”[例]是以一国之人转相仿效,如蚁附膻,~。(清·梁启超《中国积弱溯源论》)。

Grammar: Thành ngữ này mang sắc thái tiêu cực, dùng để phê phán hành vi của người khác.

Example: 他就像如蝇逐臭一样,总是往那些不良场所跑。

Example pinyin: tā jiù xiàng rú yíng zhú chòu yí yàng , zǒng shì wǎng nà xiē bù liáng chǎng suǒ pǎo 。

Tiếng Việt: Anh ta giống như ruồi đuổi theo mùi hôi, luôn chạy đến những nơi không lành mạnh.

如蝇逐臭
rú yíng zhú chòu
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Giống như ruồi đuổi theo mùi hôi, ám chỉ những kẻ đê tiện thường thích tìm đến nơi bẩn thỉu hoặc xấu xa.

Like flies chasing foul smells; refers to vulgar people who like to seek out dirty or bad places.

象苍蝇跟着有臭味的东西飞。比喻人奉承依附有权势的人或一心追求钱财、女色等。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第七十七回“那媳妇却倒伶俐,又兼有几分姿色,看着贵儿无能力,便每日家打扮的妖妖调调,两只眼儿水汪汪的,招惹的赖大家人如蝇逐臭,渐渐做出些风流勾当来。”[例]是以一国之人转相仿效,如蚁附膻,~。(清·梁启超《中国积弱溯源论》)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...