Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 如石投水

Pinyin: rú shí tóu shuǐ

Meanings: Like throwing a stone into water, implies disappearing quietly without making any impact., Như đá ném xuống nước, chỉ sự lặng lẽ, không gây tiếng vang nào., 象石头投入水里就沉没一样。比喻互相合得来。[出处]《列子·说符》“白公问曰‘若以石投水,何如?’孔子曰‘吴之善没者能取之。’”三国·魏·李萧远《运命论》及其遭汉祖,其言也,如以石投水,莫之逆也。”[例]是以揣人情,究物理,决胜则若火燎原,发言则~。——唐·高郢《曹刿请从鲁公一战赋》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 22

Radicals: 口, 女, 丆, 扌, 殳, ㇇, 丿, 乀, 亅

Chinese meaning: 象石头投入水里就沉没一样。比喻互相合得来。[出处]《列子·说符》“白公问曰‘若以石投水,何如?’孔子曰‘吴之善没者能取之。’”三国·魏·李萧远《运命论》及其遭汉祖,其言也,如以石投水,莫之逆也。”[例]是以揣人情,究物理,决胜则若火燎原,发言则~。——唐·高郢《曹刿请从鲁公一战赋》。

Grammar: Thành ngữ này thường được sử dụng để nói về các hành động không tạo ra tác động rõ ràng.

Example: 他的努力如石投水,没有引起注意。

Example pinyin: tā de nǔ lì rú shí tóu shuǐ , méi yǒu yǐn qǐ zhù yì 。

Tiếng Việt: Nỗ lực của anh ấy như đá ném xuống nước, không gây chú ý.

如石投水
rú shí tóu shuǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Như đá ném xuống nước, chỉ sự lặng lẽ, không gây tiếng vang nào.

Like throwing a stone into water, implies disappearing quietly without making any impact.

象石头投入水里就沉没一样。比喻互相合得来。[出处]《列子·说符》“白公问曰‘若以石投水,何如?’孔子曰‘吴之善没者能取之。’”三国·魏·李萧远《运命论》及其遭汉祖,其言也,如以石投水,莫之逆也。”[例]是以揣人情,究物理,决胜则若火燎原,发言则~。——唐·高郢《曹刿请从鲁公一战赋》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

如石投水 (rú shí tóu shuǐ) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung