Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 如椽大笔

Pinyin: rú chuán dà bǐ

Meanings: Như cây bút lớn, ám chỉ khả năng viết văn hay, sắc sảo., Like a great pen; refers to excellent and sharp writing skills., 像椽子一般粗大的笔。比喻记录大事的手笔,也比喻笔力雄健的文词。[出处]宋·邵雍《大字吟》诗“成半醉正陶然,更用如椽大笔抄。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 口, 女, 彖, 木, 一, 人, 毛, 竹

Chinese meaning: 像椽子一般粗大的笔。比喻记录大事的手笔,也比喻笔力雄健的文词。[出处]宋·邵雍《大字吟》诗“成半醉正陶然,更用如椽大笔抄。”

Grammar: Dùng để khen ngợi tài năng viết lách, thường đứng sau danh từ chỉ người.

Example: 他是当代的如椽大笔。

Example pinyin: tā shì dāng dài de rú chuán dà bǐ 。

Tiếng Việt: Anh ấy là cây bút lớn đương đại.

如椽大笔
rú chuán dà bǐ
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Như cây bút lớn, ám chỉ khả năng viết văn hay, sắc sảo.

Like a great pen; refers to excellent and sharp writing skills.

像椽子一般粗大的笔。比喻记录大事的手笔,也比喻笔力雄健的文词。[出处]宋·邵雍《大字吟》诗“成半醉正陶然,更用如椽大笔抄。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...