Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 如是我闻

Pinyin: rú shì wǒ wén

Meanings: Thus I have heard (used in Buddhist scriptures), Tôi nghe như vầy (dùng trong kinh Phật), 如是指佛经经文内容如此;我闻阿难自称我闻之于佛。佛教传说,后为佛经开卷语。[出处]《佛地经论》“一如是我闻者,谓总显己闻,传佛教者言如是事,我昔曾闻如是。”[例]~一时,佛在舍卫国,祇树给孤独园,与大比丘众,千二百五十人俱。——姚雪垠《李自成》第二卷第三十一章。

HSK Level: 6

Part of speech: other

Stroke count: 31

Radicals: 口, 女, 日, 𤴓, 我, 耳, 门

Chinese meaning: 如是指佛经经文内容如此;我闻阿难自称我闻之于佛。佛教传说,后为佛经开卷语。[出处]《佛地经论》“一如是我闻者,谓总显己闻,传佛教者言如是事,我昔曾闻如是。”[例]~一时,佛在舍卫国,祇树给孤独园,与大比丘众,千二百五十人俱。——姚雪垠《李自成》第二卷第三十一章。

Grammar: Câu mở đầu trong kinh điển Phật giáo, dùng để dẫn nhập nội dung.

Example: 如是我闻,一时佛在舍卫国。

Example pinyin: rú shì wǒ wén , yì shí fó zài shè wèi guó 。

Tiếng Việt: Tôi nghe như vầy, một thời Đức Phật ở nước Xá Vệ.

如是我闻
rú shì wǒ wén
6
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Tôi nghe như vầy (dùng trong kinh Phật)

Thus I have heard (used in Buddhist scriptures)

如是指佛经经文内容如此;我闻阿难自称我闻之于佛。佛教传说,后为佛经开卷语。[出处]《佛地经论》“一如是我闻者,谓总显己闻,传佛教者言如是事,我昔曾闻如是。”[例]~一时,佛在舍卫国,祇树给孤独园,与大比丘众,千二百五十人俱。——姚雪垠《李自成》第二卷第三十一章。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

如是我闻 (rú shì wǒ wén) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung