Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 好景不常

Pinyin: hǎo jǐng bù cháng

Meanings: Phong cảnh đẹp không kéo dài, mọi thứ tốt đẹp đều chóng qua., Good times don't last long., 景光景,时机。美好的光景不能永远存在。多用于对世事变迁的感叹。[出处]唐·王勃《滕王阁序》“胜地不常,盛筵难再。”宋·晁补之《梁州令叠韵》好景难常在,过眼韶华如箭。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 女, 子, 京, 日, 一, 巾

Chinese meaning: 景光景,时机。美好的光景不能永远存在。多用于对世事变迁的感叹。[出处]唐·王勃《滕王阁序》“胜地不常,盛筵难再。”宋·晁补之《梁州令叠韵》好景难常在,过眼韶华如箭。”

Grammar: Thành ngữ, thường sử dụng để diễn tả sự vô thường của cuộc sống.

Example: 虽然现在很开心,但好景不常。

Example pinyin: suī rán xiàn zài hěn kāi xīn , dàn hǎo jǐng bù cháng 。

Tiếng Việt: Mặc dù bây giờ rất vui vẻ, nhưng hạnh phúc không kéo dài.

好景不常
hǎo jǐng bù cháng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Phong cảnh đẹp không kéo dài, mọi thứ tốt đẹp đều chóng qua.

Good times don't last long.

景光景,时机。美好的光景不能永远存在。多用于对世事变迁的感叹。[出处]唐·王勃《滕王阁序》“胜地不常,盛筵难再。”宋·晁补之《梁州令叠韵》好景难常在,过眼韶华如箭。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...