Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 好整以暇

Pinyin: hào zhěng yǐ xiá

Meanings: Gọn gàng và thư thái, chuẩn bị sẵn sàng nhưng vẫn bình tĩnh., Well-organized and calm; ready but still relaxed., 整严整;暇不急迫。形容既严整,又从容。也指事情虽多,仍旧从容不迫。[出处]《左传·成公十六年》“日臣之使于楚也,子重问晋国之勇,臣对曰‘好以众整。’曰‘又何如?’臣对曰‘好以暇。’”[例]在这种人心惶惶的时候,珏斋却~,大有轻裘缓带的气象,只把军队移驻山海关。(清·曾朴《孽海花》第二十五回)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 39

Radicals: 女, 子, 敕, 正, 以, 叚, 日

Chinese meaning: 整严整;暇不急迫。形容既严整,又从容。也指事情虽多,仍旧从容不迫。[出处]《左传·成公十六年》“日臣之使于楚也,子重问晋国之勇,臣对曰‘好以众整。’曰‘又何如?’臣对曰‘好以暇。’”[例]在这种人心惶惶的时候,珏斋却~,大有轻裘缓带的气象,只把军队移驻山海关。(清·曾朴《孽海花》第二十五回)。

Grammar: Thành ngữ, mô tả trạng thái chuẩn bị kỹ càng nhưng không căng thẳng.

Example: 在危机中,他依然可以做到好整以暇。

Example pinyin: zài wēi jī zhōng , tā yī rán kě yǐ zuò dào hào zhěng yǐ xiá 。

Tiếng Việt: Trong khủng hoảng, anh ấy vẫn có thể giữ được sự bình tĩnh và gọn gàng.

好整以暇
hào zhěng yǐ xiá
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gọn gàng và thư thái, chuẩn bị sẵn sàng nhưng vẫn bình tĩnh.

Well-organized and calm; ready but still relaxed.

整严整;暇不急迫。形容既严整,又从容。也指事情虽多,仍旧从容不迫。[出处]《左传·成公十六年》“日臣之使于楚也,子重问晋国之勇,臣对曰‘好以众整。’曰‘又何如?’臣对曰‘好以暇。’”[例]在这种人心惶惶的时候,珏斋却~,大有轻裘缓带的气象,只把军队移驻山海关。(清·曾朴《孽海花》第二十五回)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...