Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 好善乐施
Pinyin: hào shàn lè shī
Meanings: Thích làm việc thiện và sẵn lòng giúp đỡ người khác., To be fond of doing good deeds and willing to help others., 好喜欢;善亲善,善事;乐乐意;施施舍。指喜欢做善事,乐意施舍。[出处]西汉·司马迁《史记·乐书二》“闻徽音,使人乐善而好施;闻羽音,使人整齐而好礼。”[例]夫妻两口,为了疏财仗义,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇·张员外又抚螟蛉子》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 32
Radicals: 女, 子, 䒑, 口, 羊, 乐, 㐌, 方
Chinese meaning: 好喜欢;善亲善,善事;乐乐意;施施舍。指喜欢做善事,乐意施舍。[出处]西汉·司马迁《史记·乐书二》“闻徽音,使人乐善而好施;闻羽音,使人整齐而好礼。”[例]夫妻两口,为了疏财仗义,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇·张员外又抚螟蛉子》。
Grammar: Đây là cụm từ ghép gồm các yếu tố '好善' (yêu thích điều tốt) và '乐施' (vui vẻ ban phát). Thường dùng để miêu tả tính cách của một người.
Example: 他是个好善乐施的人,经常帮助有需要的人。
Example pinyin: tā shì gè hǎo shàn lè shī de rén , jīng cháng bāng zhù yǒu xū yào de rén 。
Tiếng Việt: Anh ấy là một người thích làm việc thiện và thường giúp đỡ những người có nhu cầu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Thích làm việc thiện và sẵn lòng giúp đỡ người khác.
Nghĩa phụ
English
To be fond of doing good deeds and willing to help others.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
好喜欢;善亲善,善事;乐乐意;施施舍。指喜欢做善事,乐意施舍。[出处]西汉·司马迁《史记·乐书二》“闻徽音,使人乐善而好施;闻羽音,使人整齐而好礼。”[例]夫妻两口,为了疏财仗义,~。——明·凌濛初《初刻拍案惊奇·张员外又抚螟蛉子》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế