Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 奉
Pinyin: fèng
Meanings: Tuân thủ, cung cấp, dâng lên, To comply with, to provide, to present, ①通“俸”。俸禄。[例]位尊而无功,奉厚而无劳,而挟重器多也。——《战国策·秦策》。[例]吏皆送奉钱三。——《史记·萧相国世家》。[例]列侯幸得赐餐钱奉邑。——《汉书·高后纪》。[例]其令公奉舍人赏赐皆倍故。——《汉书·王莽传上》。[例]今小吏皆勤事而奉禄簿。——《汉书·宣帝纪》。[合]无劳之奉;奉粟;奉稍;奉饷;奉禄(俸禄)。*②待遇,事奉。[例]向为身死而不受,今为妻妾之奉为之。——《孟子》。*③奉天的省称。1929年改名沈阳市。*④姓氏。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 8
Radicals: 丨, 二, 𡗗
Chinese meaning: ①通“俸”。俸禄。[例]位尊而无功,奉厚而无劳,而挟重器多也。——《战国策·秦策》。[例]吏皆送奉钱三。——《史记·萧相国世家》。[例]列侯幸得赐餐钱奉邑。——《汉书·高后纪》。[例]其令公奉舍人赏赐皆倍故。——《汉书·王莽传上》。[例]今小吏皆勤事而奉禄簿。——《汉书·宣帝纪》。[合]无劳之奉;奉粟;奉稍;奉饷;奉禄(俸禄)。*②待遇,事奉。[例]向为身死而不受,今为妻妾之奉为之。——《孟子》。*③奉天的省称。1929年改名沈阳市。*④姓氏。
Hán Việt reading: phụng
Grammar: Thường đi kèm với đối tượng mà người nói tuân theo, ví dụ: 奉公守法 (tuân thủ pháp luật).
Example: 奉命行事。
Example pinyin: fèng mìng xíng shì 。
Tiếng Việt: Thực hiện theo mệnh lệnh.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Tuân thủ, cung cấp, dâng lên
Hán Việt
Âm đọc Hán Việt
phụng
Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt
Nghĩa phụ
English
To comply with, to provide, to present
Nghĩa tiếng trung
中文释义
通“俸”。俸禄。位尊而无功,奉厚而无劳,而挟重器多也。——《战国策·秦策》。吏皆送奉钱三。——《史记·萧相国世家》。列侯幸得赐餐钱奉邑。——《汉书·高后纪》。其令公奉舍人赏赐皆倍故。——《汉书·王莽传上》。今小吏皆勤事而奉禄簿。——《汉书·宣帝纪》。无劳之奉;奉粟;奉稍;奉饷;奉禄(俸禄)
待遇,事奉。向为身死而不受,今为妻妾之奉为之。——《孟子》
奉天的省称。1929年改名沈阳市
姓氏
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!