Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 奉行故事
Pinyin: fèng xíng gù shì
Meanings: Làm theo lối cũ, không sáng tạo (thường mang ý nghĩa phê phán nhẹ)., Follow old ways, lacking innovation (often carries mild criticism)., 奉行遵照办理;故事老规矩、老章程。按照老规矩办事。[出处]《汉书·魏相传》“相明《易经》有师法,好观汉故事及便宜章奏,以为古今异制,方今务在奉行故事而已。”[例]这起公事到了警察局,伯珍也不免~,吩咐局里的警兵。——清·李宝嘉《官场现形记》第十回。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 31
Radicals: 丨, 二, 𡗗, 亍, 彳, 古, 攵, 事
Chinese meaning: 奉行遵照办理;故事老规矩、老章程。按照老规矩办事。[出处]《汉书·魏相传》“相明《易经》有师法,好观汉故事及便宜章奏,以为古今异制,方今务在奉行故事而已。”[例]这起公事到了警察局,伯珍也不免~,吩咐局里的警兵。——清·李宝嘉《官场现形记》第十回。
Grammar: Thường được dùng để phê phán những ai thiếu sáng tạo, chỉ biết rập khuôn.
Example: 他在工作中只是奉行故事,没有提出新观点。
Example pinyin: tā zài gōng zuò zhōng zhǐ shì fèng xíng gù shì , méi yǒu tí chū xīn guān diǎn 。
Tiếng Việt: Trong công việc, anh ấy chỉ làm theo lối mòn mà không đưa ra quan điểm mới.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Làm theo lối cũ, không sáng tạo (thường mang ý nghĩa phê phán nhẹ).
Nghĩa phụ
English
Follow old ways, lacking innovation (often carries mild criticism).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
奉行遵照办理;故事老规矩、老章程。按照老规矩办事。[出处]《汉书·魏相传》“相明《易经》有师法,好观汉故事及便宜章奏,以为古今异制,方今务在奉行故事而已。”[例]这起公事到了警察局,伯珍也不免~,吩咐局里的警兵。——清·李宝嘉《官场现形记》第十回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế