Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 奉扬仁风

Pinyin: fèng yáng rén fēng

Meanings: Truyền bá và phát huy lòng nhân ái, đạo đức tốt đẹp., Spread and promote benevolence and good moral values., 奉扬颂扬;仁风施行仁政如同风行。旧时用作颂扬德政。[出处]《晋书·袁宏传》“时闲皆集,安欲以卒迫试之,临别执其手,顾就左右一扇而授之曰‘聊以赠行。’宏应声答曰‘辄当奉扬仁风,慰此黎庶’”。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 22

Radicals: 丨, 二, 𡗗, 扌, 亻, 㐅, 几

Chinese meaning: 奉扬颂扬;仁风施行仁政如同风行。旧时用作颂扬德政。[出处]《晋书·袁宏传》“时闲皆集,安欲以卒迫试之,临别执其手,顾就左右一扇而授之曰‘聊以赠行。’宏应声答曰‘辄当奉扬仁风,慰此黎庶’”。

Grammar: Thường sử dụng trong ngữ cảnh mang tính khuyến khích về mặt đạo đức, nhất là với vai trò lãnh đạo.

Example: 身为领导者,要奉扬仁风,以德服人。

Example pinyin: shēn wèi lǐng dǎo zhě , yào fèng yáng rén fēng , yǐ dé fú rén 。

Tiếng Việt: Với tư cách người lãnh đạo, cần truyền bá lòng nhân ái và lấy đức thuyết phục người khác.

奉扬仁风
fèng yáng rén fēng
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Truyền bá và phát huy lòng nhân ái, đạo đức tốt đẹp.

Spread and promote benevolence and good moral values.

奉扬颂扬;仁风施行仁政如同风行。旧时用作颂扬德政。[出处]《晋书·袁宏传》“时闲皆集,安欲以卒迫试之,临别执其手,顾就左右一扇而授之曰‘聊以赠行。’宏应声答曰‘辄当奉扬仁风,慰此黎庶’”。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

奉扬仁风 (fèng yáng rén fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung