Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 奉天承运
Pinyin: fèng tiān chéng yùn
Meanings: Receive the mandate of heaven and continue its destiny (often used in royal contexts)., Nhận mệnh trời và tiếp nối vận mệnh (thường dùng trong văn cảnh hoàng gia)., 奉遵照;奉天遵从天意,指皇帝受命于天;承运继承新生的气运。指君权神授。封建帝王诏书开头的套语。[出处]明·沈德符《野获编》“太祖奉天二字,千古独见。故神训中云皇帝所执大圭上镂‘奉天法祖’四字,臣下诰敕命中,必首云‘奉天承运皇帝’。”
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 27
Radicals: 丨, 二, 𡗗, 一, 大, 承, 云, 辶
Chinese meaning: 奉遵照;奉天遵从天意,指皇帝受命于天;承运继承新生的气运。指君权神授。封建帝王诏书开头的套语。[出处]明·沈德符《野获编》“太祖奉天二字,千古独见。故神训中云皇帝所执大圭上镂‘奉天法祖’四字,臣下诰敕命中,必首云‘奉天承运皇帝’。”
Grammar: Thường xuất hiện ở đầu các văn bản chiếu chỉ hoặc sắc lệnh thời phong kiến.
Example: 皇帝诏曰:奉天承运,皇帝昭告天下。
Example pinyin: huáng dì zhào yuē : fèng tiān chéng yùn , huáng dì zhāo gào tiān xià 。
Tiếng Việt: Hoàng đế hạ chiếu rằng: Nhận mệnh trời, ban bố chỉ dụ cho toàn thiên hạ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nhận mệnh trời và tiếp nối vận mệnh (thường dùng trong văn cảnh hoàng gia).
Nghĩa phụ
English
Receive the mandate of heaven and continue its destiny (often used in royal contexts).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
奉遵照;奉天遵从天意,指皇帝受命于天;承运继承新生的气运。指君权神授。封建帝王诏书开头的套语。[出处]明·沈德符《野获编》“太祖奉天二字,千古独见。故神训中云皇帝所执大圭上镂‘奉天法祖’四字,臣下诰敕命中,必首云‘奉天承运皇帝’。”
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế