Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character:

Pinyin: jiā

Meanings: To pinch or hold something between two surfaces; can imply being caught in a difficult situation., Kẹp, giữ một thứ gì đó giữa hai bề mặt; cũng có thể nói về việc kẹp giữa các tình huống khó khăn., ①钳夹用具。[例]笄夹。——《周礼·司弓矢》。[例]则以笄夹取之。——《周礼·射鸟氏》。[例]见叶梵书一夹。——《宋史·外国传·天笠》。[合]夹讯(用夹棍逼供审讯);夹拶(用夹子夹手指的酷型);夹剪(夹取物件的工具,铁制,形似剪刀,但无锋刃,头宽而平)。*②通“铗”。剑把。[例]天子之剑,以……周、宋为镡,韩、魏为夹。——《庄子·说剑》。*③诸侯之剑,……以豪桀士为夹。*④另见jiá;gā。

HSK Level: hsk 5

Part of speech: động từ

Stroke count: 6

Radicals: 丷, 夫

Chinese meaning: ①钳夹用具。[例]笄夹。——《周礼·司弓矢》。[例]则以笄夹取之。——《周礼·射鸟氏》。[例]见叶梵书一夹。——《宋史·外国传·天笠》。[合]夹讯(用夹棍逼供审讯);夹拶(用夹子夹手指的酷型);夹剪(夹取物件的工具,铁制,形似剪刀,但无锋刃,头宽而平)。*②通“铗”。剑把。[例]天子之剑,以……周、宋为镡,韩、魏为夹。——《庄子·说剑》。*③诸侯之剑,……以豪桀士为夹。*④另见jiá;gā。

Hán Việt reading: giáp

Grammar: Thường theo sau bởi tân ngữ trực tiếp và có thể dùng với giới từ.

Example: 用筷子夹菜。

Example pinyin: yòng kuài zi jiá cài 。

Tiếng Việt: Dùng đũa gắp thức ăn.

jiā
HSK 5động từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kẹp, giữ một thứ gì đó giữa hai bề mặt; cũng có thể nói về việc kẹp giữa các tình huống khó khăn.

giáp

Cách đọc truyền thống của chữ Hán trong tiếng Việt

To pinch or hold something between two surfaces; can imply being caught in a difficult situation.

钳夹用具。笄夹。——《周礼·司弓矢》。则以笄夹取之。——《周礼·射鸟氏》。见叶梵书一夹。——《宋史·外国传·天笠》。夹讯(用夹棍逼供审讯);夹拶(用夹子夹手指的酷型);夹剪(夹取物件的工具,铁制,形似剪刀,但无锋刃,头宽而平)

通“铗”。剑把。天子之剑,以……周、宋为镡,韩、魏为夹。——《庄子·说剑》

诸侯之剑,……以豪桀士为夹

另见jiá;gā

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

夹 (jiā) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung