Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 夹枪带棒
Pinyin: jiā qiāng dài bàng
Meanings: Nói năng đầy mỉa mai, gay gắt, nhằm đả kích đối phương., Speaking sarcastically and harshly to attack the opponent., 指言语中暗藏讽刺。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第三十一回“姑娘倒寻上我的晦气。又不像是恼我,又不像是恼二爷,夹枪带棒,终久是个什么主意?”[例]敏之究竟持重一点,她怕太说得明白了,二姨太~一阵乱嚷嚷,就更是不好收拾。因之找了别的几件事来谈着,把这话扯了开去。——张恨水《金粉世家》第一百三回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 35
Radicals: 丷, 夫, 仓, 木, 冖, 卅, 巾, 奉
Chinese meaning: 指言语中暗藏讽刺。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第三十一回“姑娘倒寻上我的晦气。又不像是恼我,又不像是恼二爷,夹枪带棒,终久是个什么主意?”[例]敏之究竟持重一点,她怕太说得明白了,二姨太~一阵乱嚷嚷,就更是不好收拾。因之找了别的几件事来谈着,把这话扯了开去。——张恨水《金粉世家》第一百三回。
Grammar: Thành ngữ, mô tả phong cách giao tiếp mang tính đả kích.
Example: 她说话总是夹枪带棒,让人难以接受。
Example pinyin: tā shuō huà zǒng shì jiā qiāng dài bàng , ràng rén nán yǐ jiē shòu 。
Tiếng Việt: Cô ấy luôn nói năng mỉa mai, khiến người khác khó chịu.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Nói năng đầy mỉa mai, gay gắt, nhằm đả kích đối phương.
Nghĩa phụ
English
Speaking sarcastically and harshly to attack the opponent.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
指言语中暗藏讽刺。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第三十一回“姑娘倒寻上我的晦气。又不像是恼我,又不像是恼二爷,夹枪带棒,终久是个什么主意?”[例]敏之究竟持重一点,她怕太说得明白了,二姨太~一阵乱嚷嚷,就更是不好收拾。因之找了别的几件事来谈着,把这话扯了开去。——张恨水《金粉世家》第一百三回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế