Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 失色
Pinyin: shī sè
Meanings: Mất màu sắc, phai màu; hoặc trở nên tái nhợt vì sợ hãi., To lose color, fade; or turn pale from fear., ①因惊恐而面色变白。[例]惊愕失色。[例]诸将皆失色。——《李愬雪夜入蔡州》。*②失去本来的色彩或光彩。[例]年久失色。[例]我脑海里忽然涌出许多作家在书中对云的千姿百态、千娇百媚的描写,但一同我眼前亲见的景象相比,却都有点失色了。——《云赋》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 11
Radicals: 丿, 夫, 巴, 𠂊
Chinese meaning: ①因惊恐而面色变白。[例]惊愕失色。[例]诸将皆失色。——《李愬雪夜入蔡州》。*②失去本来的色彩或光彩。[例]年久失色。[例]我脑海里忽然涌出许多作家在书中对云的千姿百态、千娇百媚的描写,但一同我眼前亲见的景象相比,却都有点失色了。——《云赋》。
Grammar: Động từ hai âm tiết, linh hoạt trong cả ý nghĩa thực tế lẫn biểu cảm.
Example: 布料在阳光下失色了。
Example pinyin: bù liào zài yáng guāng xià shī sè le 。
Tiếng Việt: Vải đã phai màu dưới ánh nắng mặt trời.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mất màu sắc, phai màu; hoặc trở nên tái nhợt vì sợ hãi.
Nghĩa phụ
English
To lose color, fade; or turn pale from fear.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
因惊恐而面色变白。惊愕失色。诸将皆失色。——《李愬雪夜入蔡州》
失去本来的色彩或光彩。年久失色。我脑海里忽然涌出许多作家在书中对云的千姿百态、千娇百媚的描写,但一同我眼前亲见的景象相比,却都有点失色了。——《云赋》
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!