Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 失张失智
Pinyin: shī zhāng shī zhì
Meanings: Mất trí, không còn khả năng tư duy rõ ràng, To lose one's mind, to be unable to think clearly., 举止失措、失神落魄的样子。[出处]明·冯梦龙《古今小说·陈御史巧勘金钗钿》“常言'人贫智短',他恁地贫困,如何怪得他失张失智?”[例]那时我这个人六神无主,~的。没有从前唧溜,也没有从前勤快了。——朱自清《笑的历史》。
HSK Level: 6
Part of speech: động từ
Stroke count: 29
Radicals: 丿, 夫, 弓, 长, 日, 知
Chinese meaning: 举止失措、失神落魄的样子。[出处]明·冯梦龙《古今小说·陈御史巧勘金钗钿》“常言'人贫智短',他恁地贫困,如何怪得他失张失智?”[例]那时我这个人六神无主,~的。没有从前唧溜,也没有从前勤快了。——朱自清《笑的历史》。
Grammar: Động từ bốn âm tiết, nhấn mạnh sự suy giảm về mặt trí tuệ hoặc nhận thức.
Example: 疾病让他失张失智。
Example pinyin: jí bìng ràng tā shī zhāng shī zhì 。
Tiếng Việt: Bệnh tật khiến anh ấy mất đi khả năng suy nghĩ rõ ràng.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Mất trí, không còn khả năng tư duy rõ ràng
Nghĩa phụ
English
To lose one's mind, to be unable to think clearly.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
举止失措、失神落魄的样子。[出处]明·冯梦龙《古今小说·陈御史巧勘金钗钿》“常言'人贫智短',他恁地贫困,如何怪得他失张失智?”[例]那时我这个人六神无主,~的。没有从前唧溜,也没有从前勤快了。——朱自清《笑的历史》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế