Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天渊之隔

Pinyin: tiān yuān zhī gé

Meanings: A distance as vast as the abyss between heaven and earth, Khoảng cách lớn như vực thẳm giữa trời và đất, 渊深水潭。形容相隔极远,差别很大。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十五卷“那徐言、徐召虽也挣起些田产,比着颜氏,尚有天渊之隔,终日眼红颈赤。”[例]赵公子闻他有大贵之相,况兼德行皆全,英才日盛,较诸韩公子不啻~。——清·吴璿《飞龙全传》第六十回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 大, 氵, 丶, 阝, 鬲

Chinese meaning: 渊深水潭。形容相隔极远,差别很大。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十五卷“那徐言、徐召虽也挣起些田产,比着颜氏,尚有天渊之隔,终日眼红颈赤。”[例]赵公子闻他有大贵之相,况兼德行皆全,英才日盛,较诸韩公子不啻~。——清·吴璿《飞龙全传》第六十回。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh khoảng cách hoặc sự ngăn cách không thể vượt qua.

Example: 两人之间有天渊之隔。

Example pinyin: liǎng rén zhī jiān yǒu tiān yuān zhī gé 。

Tiếng Việt: Giữa hai người có khoảng cách rất lớn.

天渊之隔
tiān yuān zhī gé
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Khoảng cách lớn như vực thẳm giữa trời và đất

A distance as vast as the abyss between heaven and earth

渊深水潭。形容相隔极远,差别很大。[出处]明·冯梦龙《醒世恒言》第三十五卷“那徐言、徐召虽也挣起些田产,比着颜氏,尚有天渊之隔,终日眼红颈赤。”[例]赵公子闻他有大贵之相,况兼德行皆全,英才日盛,较诸韩公子不啻~。——清·吴璿《飞龙全传》第六十回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...