Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天渊之别

Pinyin: tiān yuān zhī bié

Meanings: A difference as vast as the abyss between heaven and earth, Sự khác biệt lớn như vực thẳm giữa trời và đất, 天和地,一极在上,一极在下。比喻差别极大。[出处]《抱朴子·内篇·论仙》“趋舍所尚,耳目之欲,其为不同,已有天壤之觉(较),冰炭之乖矣。”[例]这华得夫客店,是纽约第一个著明客店,比起日本帝国大客店来,有~了。(清·李宝嘉《文明小史》第五十一回)。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 25

Radicals: 一, 大, 氵, 丶, 刂, 另

Chinese meaning: 天和地,一极在上,一极在下。比喻差别极大。[出处]《抱朴子·内篇·论仙》“趋舍所尚,耳目之欲,其为不同,已有天壤之觉(较),冰炭之乖矣。”[例]这华得夫客店,是纽约第一个著明客店,比起日本帝国大客店来,有~了。(清·李宝嘉《文明小史》第五十一回)。

Grammar: Thành ngữ này dùng để so sánh sự khác biệt rõ rệt giữa hai đối tượng.

Example: 这两件作品有天渊之别。

Example pinyin: zhè liǎng jiàn zuò pǐn yǒu tiān yuān zhī bié 。

Tiếng Việt: Hai tác phẩm này có sự khác biệt rất lớn.

天渊之别
tiān yuān zhī bié
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Sự khác biệt lớn như vực thẳm giữa trời và đất

A difference as vast as the abyss between heaven and earth

天和地,一极在上,一极在下。比喻差别极大。[出处]《抱朴子·内篇·论仙》“趋舍所尚,耳目之欲,其为不同,已有天壤之觉(较),冰炭之乖矣。”[例]这华得夫客店,是纽约第一个著明客店,比起日本帝国大客店来,有~了。(清·李宝嘉《文明小史》第五十一回)。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...