Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 天涯海角
Pinyin: tiān yá hǎi jiǎo
Meanings: Chân trời góc bể, nơi tận cùng của đất trời, The farthest reaches of the earth and sea, 形容极远的地方,或相隔极远。[出处]南朝陈·徐陵《武皇帝作相时与岭南酋豪书》“天涯藐藐,地角悠悠了,阴谋诡计 面无由,但以情企。”宋·张世南《游宦记闻》卷六今之远宦及远服贾者,皆曰天涯海角。”[例]我们俱系~之人,今幸得贤主人相邀一聚,也是三生之缘。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十六回。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 32
Radicals: 一, 大, 厓, 氵, 每, 角
Chinese meaning: 形容极远的地方,或相隔极远。[出处]南朝陈·徐陵《武皇帝作相时与岭南酋豪书》“天涯藐藐,地角悠悠了,阴谋诡计 面无由,但以情企。”宋·张世南《游宦记闻》卷六今之远宦及远服贾者,皆曰天涯海角。”[例]我们俱系~之人,今幸得贤主人相邀一聚,也是三生之缘。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十六回。
Grammar: Thành ngữ này biểu đạt sự xa xôi, thường dùng trong văn học hoặc diễn tả tình cảm sâu đậm.
Example: 他们一起走到了天涯海角。
Example pinyin: tā men yì qǐ zǒu dào le tiān yá hǎi jiǎo 。
Tiếng Việt: Họ cùng nhau đi đến tận chân trời góc bể.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Chân trời góc bể, nơi tận cùng của đất trời
Nghĩa phụ
English
The farthest reaches of the earth and sea
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容极远的地方,或相隔极远。[出处]南朝陈·徐陵《武皇帝作相时与岭南酋豪书》“天涯藐藐,地角悠悠了,阴谋诡计 面无由,但以情企。”宋·张世南《游宦记闻》卷六今之远宦及远服贾者,皆曰天涯海角。”[例]我们俱系~之人,今幸得贤主人相邀一聚,也是三生之缘。——清·吴敬梓《儒林外史》第四十六回。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế