Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天末凉风

Pinyin: tiān mò liáng fēng

Meanings: Gió mát từ phương xa thổi tới; dùng để gợi tả nỗi nhớ nhung sâu sắc., Cool breeze from afar; evokes feelings of deep longing., 天末天的尽头;凉风特指初秋的西南风。原指杜甫因秋风起而想到流放在天末的挚友李白。[又]常比喻触景生情,思念故人。[出处]唐·杜甫《天末怀李白》诗“凉风起天末,君子意如何?”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 23

Radicals: 一, 大, 末, 京, 冫, 㐅, 几

Chinese meaning: 天末天的尽头;凉风特指初秋的西南风。原指杜甫因秋风起而想到流放在天末的挚友李白。[又]常比喻触景生情,思念故人。[出处]唐·杜甫《天末怀李白》诗“凉风起天末,君子意如何?”

Grammar: Thành ngữ ít phổ biến, chủ yếu xuất hiện trong văn học cổ điển.

Example: 杜甫诗中有‘天末凉风起’的句子。

Example pinyin: dù fǔ shī zhōng yǒu ‘ tiān mò liáng fēng qǐ ’ de jù zi 。

Tiếng Việt: Trong thơ Đỗ Phủ có câu ‘gió mát từ chân trời thổi tới’.

天末凉风
tiān mò liáng fēng
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Gió mát từ phương xa thổi tới; dùng để gợi tả nỗi nhớ nhung sâu sắc.

Cool breeze from afar; evokes feelings of deep longing.

天末天的尽头;凉风特指初秋的西南风。原指杜甫因秋风起而想到流放在天末的挚友李白。[又]常比喻触景生情,思念故人。[出处]唐·杜甫《天末怀李白》诗“凉风起天末,君子意如何?”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

天末凉风 (tiān mò liáng fēng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung