Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天开地辟

Pinyin: tiān kāi dì pì

Meanings: The opening of heaven and earth, the beginning of everything., Trời đất mở ra, khởi đầu của mọi thứ., 犹言开天辟地。[出处]宋·欧阳修《晋祠》诗“天开地辟真主出,犹须再驾方凯旋。”宋·洪适《奉礼歌》斗转参横将旦,天开地辟如春。”元·刘致《端正好·上高监司》套曲天开地辟由盘古,人物才分下土。”[例]你这泼猴,不知好歹!他那人参果树,乃~的灵根。——明·吴承恩《西游记》第二十六回。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 27

Radicals: 一, 大, 廾, 也, 土, 辛, 𡰪

Chinese meaning: 犹言开天辟地。[出处]宋·欧阳修《晋祠》诗“天开地辟真主出,犹须再驾方凯旋。”宋·洪适《奉礼歌》斗转参横将旦,天开地辟如春。”元·刘致《端正好·上高监司》套曲天开地辟由盘古,人物才分下土。”[例]你这泼猴,不知好歹!他那人参果树,乃~的灵根。——明·吴承恩《西游记》第二十六回。

Grammar: Thường dùng trong văn cảnh mô tả nguồn gốc hoặc khởi thủy.

Example: 宇宙的起源可以说是天开地辟。

Example pinyin: yǔ zhòu de qǐ yuán kě yǐ shuō shì tiān kāi dì pì 。

Tiếng Việt: Nguồn gốc của vũ trụ có thể được coi là trời đất mở ra.

天开地辟
tiān kāi dì pì
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trời đất mở ra, khởi đầu của mọi thứ.

The opening of heaven and earth, the beginning of everything.

犹言开天辟地。[出处]宋·欧阳修《晋祠》诗“天开地辟真主出,犹须再驾方凯旋。”宋·洪适《奉礼歌》斗转参横将旦,天开地辟如春。”元·刘致《端正好·上高监司》套曲天开地辟由盘古,人物才分下土。”[例]你这泼猴,不知好歹!他那人参果树,乃~的灵根。——明·吴承恩《西游记》第二十六回。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...