Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天平

Pinyin: tiān píng

Meanings: Cân bằng, công lý; cân đo chính xác., Balance, justice; precise scale., ①一种衡器。由支点(轴)在梁的中心支着天平梁而形成两个臂,每个臂上挂着一个盘,其中一个盘里放着已知重量的物体,另一个盘里放待称重的物体,固定在梁上的指针在不摆动且指向正中刻度时的偏转就指示出待称重物体的重量。

HSK Level: 5

Part of speech: danh từ

Stroke count: 9

Radicals: 一, 大, 丷, 干

Chinese meaning: ①一种衡器。由支点(轴)在梁的中心支着天平梁而形成两个臂,每个臂上挂着一个盘,其中一个盘里放着已知重量的物体,另一个盘里放待称重的物体,固定在梁上的指针在不摆动且指向正中刻度时的偏转就指示出待称重物体的重量。

Grammar: Hay được dùng trong ý nghĩa ẩn dụ để chỉ công lý hoặc sự công bằng.

Example: 法律应成为维护社会天平的工具。

Example pinyin: fǎ lǜ yìng chéng wéi wéi hù shè huì tiān píng de gōng jù 。

Tiếng Việt: Luật pháp nên trở thành công cụ duy trì sự cân bằng xã hội.

天平
tiān píng
5danh từ

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Cân bằng, công lý; cân đo chính xác.

Balance, justice; precise scale.

一种衡器。由支点(轴)在梁的中心支着天平梁而形成两个臂,每个臂上挂着一个盘,其中一个盘里放着已知重量的物体,另一个盘里放待称重的物体,固定在梁上的指针在不摆动且指向正中刻度时的偏转就指示出待称重物体的重量

Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!

Thứ tự nét
Đường dẫn
Hoàn thành

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

天平 (tiān píng) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung