Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 天地
Pinyin: tiān dì
Meanings: Trời và đất, thế giới tự nhiên hoặc vũ trụ., Heaven and earth, the natural world or universe., ①天和地。指自然界和社会。[例]天地山川。——宋·王安石《游褒禅山记》。[例]天地之闻。——清·黄宗羲《原君》。[例]天地之大。[例]震动天地。——明·张溥《五人墓碑记》。*②比喻人们活动的范围。*③指天地之间,自然界。[例]天地之精也。——《吕氏春秋·慎行论》。[例]天地百法乎。——清·洪亮吉《治平篇》又。[例]天地调剂之法也。[例]天地不能生人。[例]天地之所以养人也。
HSK Level: hsk 7
Part of speech: danh từ
Stroke count: 10
Radicals: 一, 大, 也, 土
Chinese meaning: ①天和地。指自然界和社会。[例]天地山川。——宋·王安石《游褒禅山记》。[例]天地之闻。——清·黄宗羲《原君》。[例]天地之大。[例]震动天地。——明·张溥《五人墓碑记》。*②比喻人们活动的范围。*③指天地之间,自然界。[例]天地之精也。——《吕氏春秋·慎行论》。[例]天地百法乎。——清·洪亮吉《治平篇》又。[例]天地调剂之法也。[例]天地不能生人。[例]天地之所以养人也。
Grammar: Dùng để chỉ toàn bộ thế giới hoặc môi trường xung quanh.
Example: 天地之间充满了生机。
Example pinyin: tiān dì zhī jiān chōng mǎn le shēng jī 。
Tiếng Việt: Giữa trời và đất tràn đầy sức sống.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Trời và đất, thế giới tự nhiên hoặc vũ trụ.
Nghĩa phụ
English
Heaven and earth, the natural world or universe.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
天和地。指自然界和社会。天地山川。——宋·王安石《游褒禅山记》。天地之闻。——清·黄宗羲《原君》。天地之大。震动天地。——明·张溥《五人墓碑记》
比喻人们活动的范围
指天地之间,自然界。天地之精也。——《吕氏春秋·慎行论》。天地百法乎。——清·洪亮吉《治平篇》又。天地调剂之法也。天地不能生人。天地之所以养人也
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế
Phân tích chi tiết từng ký tự
Thống kê tổng quát
Nhấn "Hiện thứ tự nét" để xem minh họa, hoặc "Bắt đầu tập viết" để luyện tập!