Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天假因缘

Pinyin: tiān jiǎ yīn yuán

Meanings: Predestined fate or relationship arranged by heaven., Nhân duyên do trời định sẵn., 假借。上天给予的美好姻缘或缘份。也指难得的好机会。同天假良缘”。[出处]清·黄宗羲《复秦灯岩书》“然其至非言可传,天假因缘,或在异日。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 33

Radicals: 一, 大, 亻, 叚, 囗, 彖, 纟

Chinese meaning: 假借。上天给予的美好姻缘或缘份。也指难得的好机会。同天假良缘”。[出处]清·黄宗羲《复秦灯岩书》“然其至非言可传,天假因缘,或在异日。”

Grammar: Thường dùng để nói về tình yêu hoặc các mối quan hệ đặc biệt.

Example: 这两个人走到一起完全是天假因缘。

Example pinyin: zhè liǎng gè rén zǒu dào yì qǐ wán quán shì tiān jiǎ yīn yuán 。

Tiếng Việt: Hai người này đến với nhau hoàn toàn là do nhân duyên trời định.

天假因缘
tiān jiǎ yīn yuán
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nhân duyên do trời định sẵn.

Predestined fate or relationship arranged by heaven.

假借。上天给予的美好姻缘或缘份。也指难得的好机会。同天假良缘”。[出处]清·黄宗羲《复秦灯岩书》“然其至非言可传,天假因缘,或在异日。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

天假因缘 (tiān jiǎ yīn yuán) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung