Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 天之骄子
Pinyin: tiān zhī jiāo zǐ
Meanings: Con cưng của trời, chỉ người xuất chúng, kiệt xuất., The favored child of heaven, referring to someone outstanding or extraordinary., 骄子父母溺爱骄纵的儿子。老天爷的宠儿。原指强盛的北方民族胡人,后也指为父母溺爱、放肆不受管束的儿子。[出处]《汉书·匈奴传上》“南有大汉,北有强胡→者,天之骄子也。”[例]有人能增加些美到世上去,这人便是~。——冰心《寄小读者·通讯九》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 19
Radicals: 一, 大, 丶, 乔, 马, 子
Chinese meaning: 骄子父母溺爱骄纵的儿子。老天爷的宠儿。原指强盛的北方民族胡人,后也指为父母溺爱、放肆不受管束的儿子。[出处]《汉书·匈奴传上》“南有大汉,北有强胡→者,天之骄子也。”[例]有人能增加些美到世上去,这人便是~。——冰心《寄小读者·通讯九》。
Grammar: Dùng để khen ngợi cá nhân đặc biệt tài năng hoặc may mắn.
Example: 他是当代的天之骄子。
Example pinyin: tā shì dāng dài de tiān zhī jiāo zǐ 。
Tiếng Việt: Anh ấy là con cưng của trời trong thời đại này.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Con cưng của trời, chỉ người xuất chúng, kiệt xuất.
Nghĩa phụ
English
The favored child of heaven, referring to someone outstanding or extraordinary.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
骄子父母溺爱骄纵的儿子。老天爷的宠儿。原指强盛的北方民族胡人,后也指为父母溺爱、放肆不受管束的儿子。[出处]《汉书·匈奴传上》“南有大汉,北有强胡→者,天之骄子也。”[例]有人能增加些美到世上去,这人便是~。——冰心《寄小读者·通讯九》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế