Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天与人归

Pinyin: tiān yǔ rén guī

Meanings: Ý trời và lòng người đều thuận theo., Both the will of heaven and human hearts are in agreement., 旧指帝王受命于天,并得到人民拥护。[出处]《孟子·万章上》“‘然则舜有天下也,孰与之?’曰‘天与之。’”明·史可法《复清摄政睿亲王书》名正言顺,天与人归。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 14

Radicals: 一, 大, 人, 丨, 丿, 彐

Chinese meaning: 旧指帝王受命于天,并得到人民拥护。[出处]《孟子·万章上》“‘然则舜有天下也,孰与之?’曰‘天与之。’”明·史可法《复清摄政睿亲王书》名正言顺,天与人归。”

Grammar: Dùng trong bối cảnh chính trị hoặc xã hội để nói về sự đồng thuận toàn diện.

Example: 这位领导者得到了天与人归的支持。

Example pinyin: zhè wèi lǐng dǎo zhě dé dào le tiān yǔ rén guī de zhī chí 。

Tiếng Việt: Người lãnh đạo này đã nhận được sự ủng hộ vừa hợp ý trời vừa hợp lòng người.

天与人归
tiān yǔ rén guī
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Ý trời và lòng người đều thuận theo.

Both the will of heaven and human hearts are in agreement.

旧指帝王受命于天,并得到人民拥护。[出处]《孟子·万章上》“‘然则舜有天下也,孰与之?’曰‘天与之。’”明·史可法《复清摄政睿亲王书》名正言顺,天与人归。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

天与人归 (tiān yǔ rén guī) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung