Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 天不作美

Pinyin: tiān bù zuò měi

Meanings: Trời không chiều lòng người, mọi việc không thuận lợi do điều kiện khách quan., The weather or circumstances don't cooperate with people's wishes., 天不成全美事。多指要进行的事情因刮风下雨而受到了影响。[出处]孙犁《芸斋琐谈(四)》“天不作美,忽然飘起雪花来。”[例]不想~,将近黎明时分,又淅淅地下起小雨来。——魏巍《火凤凰》六九。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 大, 乍, 亻, 𦍌

Chinese meaning: 天不成全美事。多指要进行的事情因刮风下雨而受到了影响。[出处]孙犁《芸斋琐谈(四)》“天不作美,忽然飘起雪花来。”[例]不想~,将近黎明时分,又淅淅地下起小雨来。——魏巍《火凤凰》六九。

Grammar: Thường dùng để diễn tả sự không may mắn về ngoại cảnh (như thời tiết) gây ảnh hưởng đến kế hoạch.

Example: 我们计划爬山,但天不作美,下起了大雨。

Example pinyin: wǒ men jì huà pá shān , dàn tiān bú zuò měi , xià qǐ le dà yǔ 。

Tiếng Việt: Chúng tôi dự định leo núi, nhưng trời không chiều lòng người, mưa lớn đổ xuống.

天不作美
tiān bù zuò měi
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Trời không chiều lòng người, mọi việc không thuận lợi do điều kiện khách quan.

The weather or circumstances don't cooperate with people's wishes.

天不成全美事。多指要进行的事情因刮风下雨而受到了影响。[出处]孙犁《芸斋琐谈(四)》“天不作美,忽然飘起雪花来。”[例]不想~,将近黎明时分,又淅淅地下起小雨来。——魏巍《火凤凰》六九。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

天不作美 (tiān bù zuò měi) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung