Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大题小做

Pinyin: dà tí xiǎo zuò

Meanings: Bài toán khó mà giải quyết dễ dàng, làm vấn đề phức tạp trở nên đơn giản., Taking a difficult problem and solving it easily, simplifying a complex issue., 把大题目作成小文章。比喻把重大的问题当做小事情来处理。[出处]周作人《鬼的生长》“但是千百年来已非一日,载籍浩如烟海,门外摸索,不得象尾,而且鬼界的问题似乎也多得很,尽够研究院里先生们一生的检讨,我这里只提出一个题目,即上面所说的鬼之生长,姑且大题小做,略陈管见,仁候明教。”[例]这种打算实在是太幼稚,对国事言太近于~”,对文学言又像太近于小题大作”了。——《沈从文传》。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 32

Radicals: 一, 人, 是, 页, 小, 亻, 故

Chinese meaning: 把大题目作成小文章。比喻把重大的问题当做小事情来处理。[出处]周作人《鬼的生长》“但是千百年来已非一日,载籍浩如烟海,门外摸索,不得象尾,而且鬼界的问题似乎也多得很,尽够研究院里先生们一生的检讨,我这里只提出一个题目,即上面所说的鬼之生长,姑且大题小做,略陈管见,仁候明教。”[例]这种打算实在是太幼稚,对国事言太近于~”,对文学言又像太近于小题大作”了。——《沈从文传》。

Grammar: Thành ngữ này nhấn mạnh khả năng xử lý vấn đề một cách thông minh và hiệu quả.

Example: 他很擅长把复杂的问题大题小做。

Example pinyin: tā hěn shàn cháng bǎ fù zá de wèn tí dà tí xiǎo zuò 。

Tiếng Việt: Anh ấy rất giỏi trong việc đơn giản hóa các vấn đề phức tạp.

大题小做
dà tí xiǎo zuò
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Bài toán khó mà giải quyết dễ dàng, làm vấn đề phức tạp trở nên đơn giản.

Taking a difficult problem and solving it easily, simplifying a complex issue.

把大题目作成小文章。比喻把重大的问题当做小事情来处理。[出处]周作人《鬼的生长》“但是千百年来已非一日,载籍浩如烟海,门外摸索,不得象尾,而且鬼界的问题似乎也多得很,尽够研究院里先生们一生的检讨,我这里只提出一个题目,即上面所说的鬼之生长,姑且大题小做,略陈管见,仁候明教。”[例]这种打算实在是太幼稚,对国事言太近于~”,对文学言又像太近于小题大作”了。——《沈从文传》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

大题小做 (dà tí xiǎo zuò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung