Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 大梦初醒
Pinyin: dà mèng chū xǐng
Meanings: Just waking up from a big dream (referring to realizing something after a long time of ignorance)., Vừa tỉnh dậy từ giấc mơ lớn (ý nói nhận ra điều gì đó sau thời gian dài không hiểu), 象做了一场大梦才醒。比喻被错误的东西蒙蔽了许久,开始醒悟过来。[出处]《庄子·齐物论》“且有大觉,而后知此其大梦也。”[例]从一九年以来,她才仿佛从~似的,又从事于版画了。——鲁迅《且介亭杂文末编·〈凯绥·珂勒惠支版画选集〉序目》。
HSK Level: 6
Part of speech: thành ngữ
Stroke count: 37
Radicals: 一, 人, 夕, 林, 刀, 衤, 星, 酉
Chinese meaning: 象做了一场大梦才醒。比喻被错误的东西蒙蔽了许久,开始醒悟过来。[出处]《庄子·齐物论》“且有大觉,而后知此其大梦也。”[例]从一九年以来,她才仿佛从~似的,又从事于版画了。——鲁迅《且介亭杂文末编·〈凯绥·珂勒惠支版画选集〉序目》。
Grammar: Thành ngữ này thường được dùng trong văn viết hoặc nói mang tính hình ảnh. Không cần thay đổi cấu trúc.
Example: 听了老师的话,他才大梦初醒。
Example pinyin: tīng le lǎo shī de huà , tā cái dà mèng chū xǐng 。
Tiếng Việt: Sau khi nghe lời thầy giáo, anh ấy mới bừng tỉnh ngộ.
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Vừa tỉnh dậy từ giấc mơ lớn (ý nói nhận ra điều gì đó sau thời gian dài không hiểu)
Nghĩa phụ
English
Just waking up from a big dream (referring to realizing something after a long time of ignorance).
Nghĩa tiếng trung
中文释义
象做了一场大梦才醒。比喻被错误的东西蒙蔽了许久,开始醒悟过来。[出处]《庄子·齐物论》“且有大觉,而后知此其大梦也。”[例]从一九年以来,她才仿佛从~似的,又从事于版画了。——鲁迅《且介亭杂文末编·〈凯绥·珂勒惠支版画选集〉序目》。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế