Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大敌当前

Pinyin: dà dí dāng qián

Meanings: Kẻ thù lớn đang ở trước mắt, tình thế nguy cấp., A formidable enemy is right before our eyes; a critical situation., 当面对。面对着强敌。形容形势严峻。[出处]清·刘鹗《老残游记续集》第一回“大敌当前,全无准备,溶之道,不待智者而决矣。”[例]~,自然以收揽民心,合力御侮为顶要的事。——高阳《清宫外史》下册。

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 28

Radicals: 一, 人, 攵, 舌, ⺌, 彐, 䒑, 刖

Chinese meaning: 当面对。面对着强敌。形容形势严峻。[出处]清·刘鹗《老残游记续集》第一回“大敌当前,全无准备,溶之道,不待智者而决矣。”[例]~,自然以收揽民心,合力御侮为顶要的事。——高阳《清宫外史》下册。

Grammar: Dùng để nhấn mạnh tình huống khẩn cấp và cần hành động ngay lập tức.

Example: 大敌当前,我们必须团结一致。

Example pinyin: dà dí dāng qián , wǒ men bì xū tuán jié yí zhì 。

Tiếng Việt: Kẻ thù lớn đang ở trước mắt, chúng ta phải đoàn kết nhất trí.

大敌当前
dà dí dāng qián
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Kẻ thù lớn đang ở trước mắt, tình thế nguy cấp.

A formidable enemy is right before our eyes; a critical situation.

当面对。面对着强敌。形容形势严峻。[出处]清·刘鹗《老残游记续集》第一回“大敌当前,全无准备,溶之道,不待智者而决矣。”[例]~,自然以收揽民心,合力御侮为顶要的事。——高阳《清宫外史》下册。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...