Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大放厥词

Pinyin: dà fàng jué cí

Meanings: Nói năng khoác lác, phát ngôn tùy tiện mà không cân nhắc hậu quả., To boast or talk nonsense without considering the consequences., 厥其,他的;词文辞,言辞。原指铺张词藻或畅所欲言。现用来指大发议论。[出处]唐·韩愈《祭柳子厚文》“玉佩琼琚,大放厥词。”[例]也许他认定我年轻无知,才毫无顾虑地在我面前~。——郭良蕙《焦点》十。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 30

Radicals: 一, 人, 攵, 方, 厂, 欮, 司, 讠

Chinese meaning: 厥其,他的;词文辞,言辞。原指铺张词藻或畅所欲言。现用来指大发议论。[出处]唐·韩愈《祭柳子厚文》“玉佩琼琚,大放厥词。”[例]也许他认定我年轻无知,才毫无顾虑地在我面前~。——郭良蕙《焦点》十。

Grammar: Động từ này mang sắc thái tiêu cực, phê phán cách ăn nói thiếu suy nghĩ.

Example: 他在会议上大放厥词,结果没人信他。

Example pinyin: tā zài huì yì shàng dà fàng jué cí , jié guǒ méi rén xìn tā 。

Tiếng Việt: Anh ấy nói năng khoác lác trong cuộc họp, kết quả là chẳng ai tin anh ta.

大放厥词
dà fàng jué cí
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Nói năng khoác lác, phát ngôn tùy tiện mà không cân nhắc hậu quả.

To boast or talk nonsense without considering the consequences.

厥其,他的;词文辞,言辞。原指铺张词藻或畅所欲言。现用来指大发议论。[出处]唐·韩愈《祭柳子厚文》“玉佩琼琚,大放厥词。”[例]也许他认定我年轻无知,才毫无顾虑地在我面前~。——郭良蕙《焦点》十。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

大放厥词 (dà fàng jué cí) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung