Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大手大脚

Pinyin: dà shǒu dà jiǎo

Meanings: Chi tiêu hoang phí, không tiết kiệm, Extravagant; spendthrift., 原指人手大,脚大。[又]多用来形容花钱、用东西不节省。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五十一回“成年家大手大脚的,替太太不知背地里赔垫了多少东西,真真赔的是说不出来的,那里又和太太算去。”[例]一样的~,好象伦敦的巡警都是一母所生的哥儿们。——老舍《二马》。

HSK Level: 5

Part of speech: tính từ

Stroke count: 21

Radicals: 一, 人, 手, 却, 月

Chinese meaning: 原指人手大,脚大。[又]多用来形容花钱、用东西不节省。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五十一回“成年家大手大脚的,替太太不知背地里赔垫了多少东西,真真赔的是说不出来的,那里又和太太算去。”[例]一样的~,好象伦敦的巡警都是一母所生的哥儿们。——老舍《二马》。

Grammar: Miêu tả thói quen chi tiêu lãng phí, không kiểm soát. Thường dùng làm vị ngữ trong câu hoặc bổ nghĩa cho danh từ liên quan đến tiền bạc.

Example: 他花钱大手大脚。

Example pinyin: tā huā qián dà shǒu dà jiǎo 。

Tiếng Việt: Anh ấy chi tiêu hoang phí.

大手大脚
dà shǒu dà jiǎo
5tính từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chi tiêu hoang phí, không tiết kiệm

Extravagant; spendthrift.

原指人手大,脚大。[又]多用来形容花钱、用东西不节省。[出处]清·曹雪芹《红楼梦》第五十一回“成年家大手大脚的,替太太不知背地里赔垫了多少东西,真真赔的是说不出来的,那里又和太太算去。”[例]一样的~,好象伦敦的巡警都是一母所生的哥儿们。——老舍《二马》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

大手大脚 (dà shǒu dà jiǎo) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung