Từ điển Hán Việt
Chinese Character: 大惊小怪
Pinyin: dà jīng xiǎo guài
Meanings: Kinh ngạc quá mức trước điều nhỏ nhặt, làm quá chuyện bé thành to, To make a fuss over something trivial; to overreact., 形容对没有什么了不起的的事情过分惊讶。[出处]宋·朱熹《答林择之》“要肱把此事做一平常事看,朴实头做将去,久之自然见效,不必如此大惊小怪,起模画样也。”[例]兄弟,休要~的,则他便是杨衙内,是个有权有势的的。——元·李文蔚《燕青博鱼》第一折。
HSK Level: 5
Part of speech: động từ
Stroke count: 25
Radicals: 一, 人, 京, 忄, 小, 圣
Chinese meaning: 形容对没有什么了不起的的事情过分惊讶。[出处]宋·朱熹《答林择之》“要肱把此事做一平常事看,朴实头做将去,久之自然见效,不必如此大惊小怪,起模画样也。”[例]兄弟,休要~的,则他便是杨衙内,是个有权有势的的。——元·李文蔚《燕青博鱼》第一折。
Grammar: Thường dùng với ý phê phán thái độ của ai đó quá nhạy cảm hoặc phóng đại vấn đề. Cụm từ cố định, không chia tách.
Example: 这点小事,你干嘛大惊小怪?
Example pinyin: zhè diǎn xiǎo shì , nǐ gān ma dà jīng xiǎo guài ?
Tiếng Việt: Chuyện nhỏ như vậy, sao bạn lại làm quá lên?
Nghĩa chính
Tiếng Việt
Kinh ngạc quá mức trước điều nhỏ nhặt, làm quá chuyện bé thành to
Nghĩa phụ
English
To make a fuss over something trivial; to overreact.
Nghĩa tiếng trung
中文释义
形容对没有什么了不起的的事情过分惊讶。[出处]宋·朱熹《答林择之》“要肱把此事做一平常事看,朴实头做将去,久之自然见效,不必如此大惊小怪,起模画样也。”[例]兄弟,休要~的,则他便是杨衙内,是个有权有势的的。——元·李文蔚《燕青博鱼》第一折。
Phân tích từng chữ (4 ký tự)
Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm
Chi tiết từ vựng
Trung tâm học tập
Quy tắc ngữ pháp & ví dụ thực tế