Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大处落墨

Pinyin: dà chù luò mò

Meanings: Chú trọng vào những điểm chính yếu khi xử lý vấn đề., Emphasize key points when dealing with issues., 落墨落笔。原指画画或写文章要在主要部分下功夫。比喻做事从大处着眼。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第二十回“你老哥也算得会用的了,真正阔手笔!看你不出,倒是个大处落墨的!”[例]批评者的眼界是小的,所以他不能在~。——鲁迅《书信集·致徐懋庸》。

HSK Level: 6

Part of speech: động từ

Stroke count: 35

Radicals: 一, 人, 卜, 夂, 洛, 艹, 土, 黑

Chinese meaning: 落墨落笔。原指画画或写文章要在主要部分下功夫。比喻做事从大处着眼。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第二十回“你老哥也算得会用的了,真正阔手笔!看你不出,倒是个大处落墨的!”[例]批评者的眼界是小的,所以他不能在~。——鲁迅《书信集·致徐懋庸》。

Grammar: Thường sử dụng trong ngữ cảnh thảo luận hoặc thuyết trình mang tính bao quát.

Example: 他讲话总是大处落墨,很少涉及细节。

Example pinyin: tā jiǎng huà zǒng shì dà chù luò mò , hěn shǎo shè jí xì jié 。

Tiếng Việt: Anh ấy nói chuyện luôn nhấn mạnh vào điểm chính, ít khi đề cập đến chi tiết.

大处落墨
dà chù luò mò
6động từ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Chú trọng vào những điểm chính yếu khi xử lý vấn đề.

Emphasize key points when dealing with issues.

落墨落笔。原指画画或写文章要在主要部分下功夫。比喻做事从大处着眼。[出处]清·李宝嘉《官场现形记》第二十回“你老哥也算得会用的了,真正阔手笔!看你不出,倒是个大处落墨的!”[例]批评者的眼界是小的,所以他不能在~。——鲁迅《书信集·致徐懋庸》。

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

大处落墨 (dà chù luò mò) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung