Từ điển Hán Việt

Tìm kiếm chữ Hán, Pinyin, hoặc từ khóa tiếng Việt • Tìm kiếm tối ưu đa chiến lược

Chinese Character: 大地回春

Pinyin: dà dì huí chūn

Meanings: Mùa xuân trở lại, chỉ sự hồi sinh hay khởi sắc sau khó khăn., Spring returns, symbolizing recovery or revival after hardship., 指冬去春来,草木萌生,大地上出现一片生机景象。有时亦用比喻形势好转。[出处]蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第六十二回“夹注阴历正月初三日立春,当时有大地回春,万象更新之义,故诹吉于初四日。”

HSK Level: 6

Part of speech: thành ngữ

Stroke count: 24

Radicals: 一, 人, 也, 土, 口, 囗, 日, 𡗗

Chinese meaning: 指冬去春来,草木萌生,大地上出现一片生机景象。有时亦用比喻形势好转。[出处]蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第六十二回“夹注阴历正月初三日立春,当时有大地回春,万象更新之义,故诹吉于初四日。”

Grammar: Thường sử dụng để biểu đạt sự khởi sắc, phục hồi trong nhiều lĩnh vực khác nhau.

Example: 事业低谷后,终于大地回春。

Example pinyin: shì yè dī gǔ hòu , zhōng yú dà dì huí chūn 。

Tiếng Việt: Sau thời kỳ khó khăn trong sự nghiệp, cuối cùng mọi thứ đã hồi sinh.

大地回春
dà dì huí chūn
6thành ngữ
3

Nghĩa chính

Tiếng Việt

Chính

Mùa xuân trở lại, chỉ sự hồi sinh hay khởi sắc sau khó khăn.

Spring returns, symbolizing recovery or revival after hardship.

指冬去春来,草木萌生,大地上出现一片生机景象。有时亦用比喻形势好转。[出处]蔡东藩、许廑父《民国通俗演义》第六十二回“夹注阴历正月初三日立春,当时有大地回春,万象更新之义,故诹吉于初四日。”

Phân tích từng chữ (4 ký tự)

#1
#2
#3
#4

Nhấn vào từng chữ để tìm hiểu thêm

My Bookmarks

0 characters saved

Loading bookmarks...

大地回春 (dà dì huí chūn) - Chinese Dictionary | ChebChat | ChebChat - Nền tảng học tiếng Trung